Mẫu ô tô điện thông minh VF 8 sở hữu tỉ lệ thiết kế hiện đại tạo nên bởi triết lý “Cân bằng động”. Những khối cong mềm mại được chấm phá bởi các đường thẳng sắc nét tạo nên ấn tượng mạnh mẽ, mang đầy hơi thở của tương lai. Các đường nét cân đối với nhau tạo nên sự hài hòa – sự hài hòa với chính chiếc xe và môi trường xung quanh.
VinFast VF 8 là dòng xe SUV thuộc phân khúc D. Được tích hợp những tính năng hỗ trợ lái nâng cao (ADAS) như hỗ trợ giữ làn, giảm thiểu va chạm, giám sát người lái, tự động đỗ xe và triệu tập xe thông minh… Ngoài ra, xe VF 8 còn được trang bị các tính năng tiện ích giải trí thông minh như điều khiển xe bằng giọng nói, trợ lý ảo, kết nối các ứng dụng thương mại điện tử, dịch vụ… VF8 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản VF8 Eco và VF8 Plus.
VinFast VF8 – dòng xe ô tô điện VinFast thuộc phân khúc hạng SUV Hạng D. Là tên gọi chính thức của mẫu VFe35 ,trước đó với tên mẫu concept VF32. VF8 được thiết kế bởi Pininfarina (Italy). Xe điện hoàn toàn, nên phần lưới tản nhiệt truyền thống không có. Một số thông số cơ bản của VF8 như:
VinFast VF8 có thiết kế là một chiếc SUV hiện đại, sang trọng với thiết kế tỉ mỉ tới từng chi tiết. VF8 là sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế Ý sang trọng và nét truyền thống Việt. Ô tô điện VinFast VF 8 sở hữu thiết kế SUV lai Coupe với những ưu điểm độc đáo như: cabin rộng rãi, khoảng sáng gầm cao, phong cách trẻ trung với phần nóc thấp và vuốt dần về phía đuôi. Tưng tự như VFe34, VF8 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới “Cân bằng động” để đạt những tiêu chuẩn an toàn cao nhất cho xe.
VF8 phân phối với các màu ngoại thất tùy chọn:
VinFast VF8 màu Trắng: Brahminy White
VinFast VF8 màu Xám: Neptune Grey
VinFast VF8 màu Đen: Jet Black
VinFast VF8 màu Bạc: Desat Silver
Nắp capo VF 8 được thiết kế với các đường gân dập nổi, tạo nên vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ. VinFast VF 8 không thiết kế nhận diện thương hiệu ở lưới tản nhiệt, điều mà các hãng xe khác đã làm trong hàng trăm năm qua. Bản sắc đặc trưng của mẫu SUV điện thể hiện ở dải đèn chiếu sáng từ logo chữ “V”. Điều này không chỉ tạo nên vẻ hiện đại, sang trọng mà còn biểu tượng tự hào của Việt Nam, Vingroup và VinFast.
Phần đuôi xe được thiết kế nhằm mục đích tối ưu tính khí động học và mở rộng không gian của khoang hành lý. Cốp sau đóng mở điện (ở bản Plus) mang đến sự thuận tiện và dễ dàng khi lấy hoặc cất đồ. Tương tự mẫu LUX A và LUX SA đã rất thành công, Phần đuôi xe VF8 có thiết kế dải led trải dài sang hai bên tới cụm đèn hậu.
Hình ảnh VinFast VF 8 chắc chắn sẽ nổi bật trên phố dù ngày hay đêm nhờ hệ thống chiếu sáng ở phần đầu và sau xe sử dụng đèn LED chất lượng và có độ bền cao.
VinFast VF 8 có kích thước 4.750mmx1.900mmx1.660mm, tạo nên sự cân đối về ngoại hình, tối ưu cách bố trí các không gian xe đồng thời cho khả năng di chuyển linh hoạt hơn. Nhìn ngang xe tạo cảm giác trường dài với thiết kế các đường gân dập nổi tạo nên nét cứng cáp cho xe. Cụm dèn pha và đèn hậu được thiết kết vuốt về phía thân xe một phần, khi nhìn ngang ở phần thân xe tạo nên vẻ hài hòa liền mạch của tổng thể xe.
Thanh giá nóc tăng thêm vẻ cứng cáp của chiếc SUV.
Các Ốp đường viền bảo vệ màu đen vừa nhấn mạnh vẻ cứng cáp của một chiếc SUV vừa giúp bảo vệ thân xe khỏi các vết trầy xước nhỏ.
Mâm thiết kế sang trọng và thể thao với 5 chấu 21 inch, được phối 2 màu đen và ánh kim.
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và camera 360
Các đường nẹp mạ crom bóng bẩy ở trên kính và ốp phí chân cánh cửa tạo nên điểm nhấn giúp xe sang trọng hơn…
VF 8 có thiết kế 5 chỗ ngồi 2 hàng ghế thoải mái, đáp ứng nhu cầu sử dụng của một gia đình hoặc hành khách cùng đồng hành. Ngoài ra, ghế lái của VinFast VF 8 Eco có khả năng chỉnh điện 8 hướng và bản Plus chỉnh điện 12 hướng. Cả ghế phụ và ghế lái đều tích hợp hệ thống sưởi đa năng.
Điểm độc đáo của VF 8 phải kể đến không gian khoang lái với cụm vô lăng và bảng taplo hiện đại. Cụm đồng hồ thông tin lái được thay thế bằng màn hình HUD và tích hợp cùng với màn hình giải trí trung tâm kích thước 15,6 inch, đồng thời tối giản các nút bấm vật lý giúp người dùng dễ dàng theo dõi thông tinh hành trình và điều chỉnh các tính năng theo nhu cầu.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tự chọn màu sắc nội thất phù hợp với cá tính riêng như màu đen (bản Eco) và 1 trong 4 màu Saddle Brown (nâu); Cotton Beige (be); Navy Blue (xanh navy); Black (đen) ở bản Plus.
VF 8 được thiết kế với các khối Pin lithium đặt dưới sàn xe, do đó trọng lượng xe được tập trung ở giữa xe và sàn xe. Giúp xe vận hành ổn định, vào cua êm hơn, ít rung lắc giảm thiểu những nguy cơ lật xe do thiết kế gầm cao.
Ngoài ra, pack pin gần như chiếm toàn bộ phần sàn xe giúp gia cố thêm độ chắc chắn cho gầm xe khi có những tác động như va chạm ngang thân xe, giảm bớt các tác động của ngoại lực đảm bảo an toàn hơn cho người ngồi trên xe.
Với VinFast VF 8, an toàn vẫn là một trong những yếu tố được đặt lên hàng đầu nhằm mang đến sự an tâm và những trải nghiệm thoải mái cho khách hàng. Mẫu SUV điện hạng D được trang bị các công nghệ an toàn tiên tiến như hệ thống 11 túi khí ở các hàng ghế, công cụ chẩn đoán áp suất lốp dTMPS,… Dự kiến, VF 8 sẽ đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất từ các chương trình đánh giá hàng đầu khu vực và trên thế giới như: ASEAN NCAP, EURO NCAP, NHTSA.
(Chi tiết các tính năng an toàn xem tại mục Thông số kỹ thuật xe)
Liên hệ giá bán tốt nhất – Hotline: 0915.39.19.58
VINFAST ÂU LẠC HẢI PHÒNG – Đại lý Uỷ quyền VINFAST Việt Nam
Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, Q.Hải An, HP
Hotline: 0915.39.19.58
https://vinfasthaiphong3s.com/
KÍCH THƯỚC/ ĐỘNG CƠ/ PIN/ DẪN ĐỘNG | ||
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2950 | 2950 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4750 x 1900 x 1660 | 4750 x 1900 x 1660 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 180 | 180 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Động cơ | ||
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) (Mục tiêu dự kiến |
5,9 | <5,5 |
Pin | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
2 pin bản pin 460 Km và 510 Km |
2 pin bản pin 460 Km và 510 Km |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | < 8 giờ | < 8 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nahnh(10 – 70%) | <= 24 phút | <= 24 phút |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Công suất tối đa (kW) | 100 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 | |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 | |
PIN | ||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút | |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
NỘI THÂT/ NGOẠI THẤT/ TIỆN NGHI | ||
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu, sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI |
||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng - |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | - | Tích hợp thông gió và sưởi |
Sưởi tay lái | - | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự đông, 2 vùng |
Bơm nhiệt | - | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghết thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
AN TOÀN/ TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
PHIÊN BẢN |
VF8 ECO | VF8 PLUS |
AN TOÀN |
||
Thiếu kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | 11 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 túi khí | 1 túi khí |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS |
||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | Có |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Có | Có |
Hỗ trợ dđỗ xe toàn phần 9Người lái ngồi trong xe) | Có | Có |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | Có |
Triệu tập xe thông minh | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
Hỗ trợ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
||
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có | Có |
An ninh – An toàn | ||
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … |
Kế nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi trò chơi điện tử | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Tiện ích gia đình | ||
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Tiện ích văn phòng | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm thu phí FOTA | Có | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | Có |
Lưu ý:
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Tư vấn bán hàng cao cấp
Hotline: 0915.39.19.58
Kích thước (dài x rộng x cao): 5.118 x 2.254 x 1.696 (mm)
Chiều dài cơ sở: 3.150mm
Khoảng sáng gầm xe không tải: 197
Công suất tối đa: 300kW
Mô men xoắn cực đại: 620Nm
Tốc độ tối đa/phút: 200km/h