VinFast LUX A2.0 là chiếc ô tô sedan 4 cửa sản xuất bởi VinFast thuộc tập đoàn Vingroup, dựa trên BMW 5 Series (F10). Ngày 28 tháng 7 năm 2019, VF đã bàn giao khoảng 200 chiếc xe Lux bao gồm cả Sedan A2.0 và Suv SA2.0
Vinfast Lux A2.0 tại Vinfast Âu Lạc Hải Phòng
Tên xe | Giá trả thẳng | Giá xe trả góp ( Áp dụng khi chọn gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu ) |
Lux A2.0 Tiêu Chuẩn | 881,695,000 đ | 1,122,600,000 đ |
Lux A2.0 Nâng Cao | 948,575,000 đ | 1,213,700,000 đ |
Lux A2.0 Cao Cấp | 1,074,450,000 đ | 1,366,100,000 đ |
Vinfast Lux A2.0 màu đỏ tại Vinfast Âu Lạc Hải Phòng
Mặc dù ra đời chưa lâu nhưng VINFast Lux A2.0 đã đạt được giải thưởng rất Uy tín:
VinFast Lux A2.0 đạt tổng điểm 88,15 trên thang điểm 100 của ASEAN NCAP. Mẫu xe này được ASEAN NCAP xếp hạng 5 sao – mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0 tại: https://vinfasthaiphong3s.com/dang-ky-lai-thu hoặc Hotline: (+84) 915.39.19.58
Dù có là vị khách hàng khó tính đến mấy, chúng ta cũng rất khó lòng để không đưa ra lời khen cho ngoại hình của VinFast Lux A2.0. Chiếc Sedan này sở hữu thiết kế cực kỳ sang trọng, thanh lịch nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ và tinh tế. LUX A2.0 được VinFast phát triển từ 20 mẫu do 4 hãng thiết kế Pininfarina, Zagato, Torino, ItalDesign và được người Việt tự bình chọn, thiết kế.
Vinfast Lux A2.0 màu đen tại VInfast Âu Lạc Hải Phòng
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0915.39.19.58
Sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao = 4,973 x 1,900 x 1,500 (mm), VinFast Lux A2.0 thu hút mọi con mắt sau ánh nhìn đầu tiên bởi vẻ sang trọng, bề thế của một chiếc Sedan hạng E. Nắp ca-pô của mẫu xe hơi mới này kéo dài với những đường gân nổi thể thao khá giống với những chiếc xe 5-Series của BMW. Đầu xe bố trí dải LED rất dài, ăn nhập với Logo chữ “V” – niềm tự hào người Việt. Ngoài trang bị đèn LED sang trọng, chúng ta có thể thấy cảm biến 4 mắt, Camera trước giúp cho người lái tự tin hơn rất nhiều khi đỗ xe trong địa hình hẹp.
Thân xe VinFast A2.0 vẫn có những đường gân nổi kéo dài từ nắp ca-pô đến cửa trước, bộ mâm của mẫu sedan này lớn với kích thước 19 inch ở bản cao cấp và 18 inch ở bản tiêu chuẩn kết hợp với phanh đĩa. Đặc biệt, vành xe 5 chấu với thiết kế bắt mắt, logo chính giữa cùng 2 màu đen kết hợp với màu kim loại giúp “dàn chân” của xe khỏe khoắn và vững chãi hơn.
Gương xe của VinFast LUX A2.0 cũng sử dụng gân nổi, có chức năng chỉnh điện, sấy điện kết hợp với đèn xi-nhan LED và camera phía dưới. Ở khu vực cửa sổ, xe VinFast A2.0 được nẹp bằng kim loại sáng màu với kích thước khá nhỏ để phần cửa này rộng hơn, tầm quan sát của khách hàng sẽ lớn hơn những mẫu xe khác.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0915.39.19.58
Có thể nói trong các dòng xe cùng phân khúc tại Việt Nam hiện nay, khó có dòng xe nào vượt được thiết kế của VinFast Lux A2.0 về tổng thể thiết kế. Tiêu biểu là dải LED dài tạo hình “cánh chim Việt” vươn xa, cuốn hút đầy mê hoặc mà không kém phần sang trọng và lịch lãm.
Bộ đôi ống xả giúp cho phần đuôi xe trở nên hài hoà, cân đối hơn (bản Nâng Cao, Cao Cấp) và càng làm chữ “Turbo” ở phía trên trở nên đậm nét thể thao hơn.
Nội thất VinFast Lux A2.0 – VinFast Âu Lạc Hải Phòng
Với tiêu chỉ đơn giản mà vẫn phải đảm bảo yếu tố sang trọng, đầy đủ tiện nghi, VinFast Lux A2.0 đã không phụ lòng mong chờ những vị khách hàng yêu mến. Toàn bộ các chi tiết ghế ngồi, bảng Taplo, vô lăng đều được bọc da thủ công. Mặt Taplo và cửa xe được ốp gỗ tự nhiên hoàn toàn đi cùng viền crome và đèn LED chạy chìm bên trong. Bảng điều khiển gần như không có nút bấm, tất cả đều là “chạm” để điều khiển với chiếc màn hình 10.4 inch “siêu to khổng lồ”.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0915.39.19.58
Xe VinFast 5 chỗ Lux A 2.0 được trang bị động cơ 2.0L Turbo công suất 228 Hp cùng momen xoắn cực đại 350Nm kết hợp với hộp số tự động 8 cấp ZF nổi tiếng. VinFast Lux A2.0 sử dụng hệ thống dẫn động cầu sau (RWD đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.0 và 6.0) giúp cân bằng trọng lượng trục trước sau, tăng khả năng bám đường và đặc biệt đem tới khả năng bứt tốc tuyệt vời.
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0: https://vinfasthaiphong3s.com/dang-ky-lai-thu hoặc Hotline: 0915.39.19.58
Đăng ký lái thử xe VinFast Lux A2.0: https://vinfasthaiphong3s.com/dang-ky-lai-thu hoặc Hotline: 0915.39.19.58
Hiện xe Vinfast Lux A2.0 đang có sẵn tại VinFast Hải Phòng các phiên bản đủ màu lựa chọn với các phần quà đặc biệt cho các khách hàng trong từng thời điểm. Quý khách hàng quan tâm hãy nhanh tay liên lạc ngay với chúng tôi để được hưởng những ưu đãi lớn nhất khi mua xe. Hotline phụ trách bán hàng, tư vấn trả góp, thủ tục mua xe, lắng nghe và giải đáp 24/7: 0915.39.19.58
VINFAST ÂU LẠC Hải Phòng – Đại lý chính thức của VINFAST Việt Nam tại Hải Phòng
https://vinfasthaiphong3s.com/
Hotline: 0915.39.19.58
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1,795/ 535 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 | ||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 174/4.500 ~ 6.000 | 228/5.000 ~ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750 ~ 4.000 | 350/1.750 ~ 4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Màu xe (8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Đèn pha LED | ● | ||
Đèn ban ngày LED | ● | ||
Đèn pha tự động | ● | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (head light delay) | ● | ||
Đèn phanh trên cao, đèn hậu LED | ● | ||
Đèn chào mừng (Welcome Light) | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ● | ||
Sấy gương | ● | ||
Gương phải tự điều chỉnh khi vào số lùi R | ● | ||
Gạt mưa tự động | ● | ||
Kính cửa sổ lên xuống tự động 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu (kính hậu và 2 kính sau) | ● | ● | |
Lazang hợp kim nhôm | 18″ | 19″ | |
Lốp trước/sau | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 | |
Viền trang trí Chrime bên ngoài | ● | ● | |
Ống xả kép | ● | ● | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | ● | ● | ● |
Trang bị nội thất | |||
Chìa khoá thông minh/ khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Màn hình taplo màu 7″ | ● | ● | ● |
Ghế lái, phụ chỉnh điện | 4 hướng | 12 hướng | |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | ● | ● | ● |
Nội thất da tổng hợp đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | ● | ● | |
Nội thất da Nappa Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Tuỳ chọn | ||
Nội thất da Nappa Be – Taplo ốp Gỗ – Trần nỉ màu be | Tuỳ chọn | ||
Vô lăng da chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● |
Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ● | ● | ● |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● | ● | ● |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,4″ | ● | ● | ● |
4 cổng USB, Bluetooth | ● | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● | |
Kết nối Wifi | ● | ● | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Hệ thống ánh sáng trang trí (đèn chiếu sáng bậc cửa, đèn chiếu sáng khoang để chân/ đèn trang trí xung quanh nội thất xe) | ● | ||
Rèm chắn nắng điều khiển điện kính hậu | ● | ● | |
Đèn chiếu ngăn chứa đồ trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ● | ● | ● |
Đèn trần, đèn đọc báo trước/sau | ● | ● | ● |
Ổ điện xoay chiều 230V | ● | ● | ● |
Ổ điện 12V | ● | ● | ● |
Ốp bậc cửa xe logo VinFast | ● | ● | ● |
Để chân ghế lái ốp bằng thép không gỉ | ● | ||
Giá để cốc hàng ghế 2 | ● | ● | ● |
Thảm nỉ theo xe | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn và an ninh | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh tay điện tử | ● | ● | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● | ● |
Chống trơn trượt TCS | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ● | ● | ● |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ● | ● |
Cảnh báo điểm mù | ● | ● | |
Cảm biến trước | ● | ● | |
Cảm biến sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Camera 360 | ● | ● | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước | ● | ● | ● |
Tự động chốt cửa khi di chuyển | ● | ● | ● |
Cốp đóng mở điện | ● | ● | |
Hệ thống túi khí | 6 túi | 6 túi | 6 túi |
Chìa khoá mã hoá, cảnh báo chống trộm | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 11,11 | 10,83 | |
Ngoài đô thị | 6,9 | 6,82 | |
Hỗn hợp | 8,39 | 8,32 |
Lưu ý:
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Tư vấn bán hàng cao cấp
Hotline: 0915.39.19.58
Kích thước (dài x rộng x cao): 5.118 x 2.254 x 1.696 (mm)
Chiều dài cơ sở: 3.150mm
Khoảng sáng gầm xe không tải: 197
Công suất tối đa: 300kW
Mô men xoắn cực đại: 620Nm
Tốc độ tối đa/phút: 200km/h